Từ điển Thiều Chửu
捧 - phủng
① Bưng.

Từ điển Trần Văn Chánh
捧 - phủng
① Bưng, vốc: 捧著托盤 Bưng mâm; 用手捧水喝 Lấy tay vốc nước uống; ② (loại) Vốc: 一捧米 Một vốc gạo; ③ Tâng bốc, nịnh: 把他捧到天上 Tâng bốc y lên tận mây xanh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
捧 - phủng
Dùng hai tay mà bê, bưng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
捧 - phụng
Dùng như chữ Phụng 奉.


捧腹 - phủng phúc ||